Câu 1 trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 5: Thống kê kết quả học tập trong tháng của em theo các yêu cầu sau :
a) Số điểm dưới 5 :
b) Số điểm từ 5 đến 6 :
c) Số điểm từ 7 đến 8 :
d) Số điểm từ 9 đến 10:
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Trả lời:
a) Số điểm dưới 5 : 0
b) Số điểm từ 5 đến 6 : 0
c) Số điểm từ 7 đến 8 : 6
d) Số điểm từ 9 đến 10 : 10
Câu 2 trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 5: Thống kê kết quả học tập trong tháng của mỗi bạn trong tổ và cả tổ em theo mẫu sau :
Số thứ tự
(1)
|
Họ và tên
(2)
|
Điểm dưới 5
(3)
|
Điểm 5-6
(4)
|
Điểm 7-8
(5)
|
Điểm 9- 10
(6)
|
M : 1
|
Vũ Thanh An
|
|
1
|
5
|
2
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
|
Tổng cộng
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Trả lời:
Số thứ tự
(1)
|
Họ và tên
(2)
|
Điểm dưới 5
(3)
|
Điểm 5-6
(4)
|
Điểm 7-8
(4)
|
Điểm 9-10
(5)
|
M: 1
|
Vũ Thanh An
|
|
1
|
5
|
2
|
2
|
Trần Huy Tông
|
|
|
5
|
6
|
3
|
Trịnh Văn Khoa
|
|
1
|
6
|
9
|
4
|
Hoàng Tùng
|
|
2
|
6
|
8
|
5
|
Nguyễn Đỗ Bảo
|
|
1
|
6
|
9
|
6
|
Nguyễn Thái Hòa
|
|
|
5
|
11
|
7
|
Nguyễn Bá Hòa
|
|
|
4
|
12
|
8
|
Lê Khánh Toàn
|
|
|
4
|
12
|
9
|
Nguyễn An Nhơn
|
|
|
6
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
5
|
47
|
79
|