“Line Up ” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Line Up ” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Bạn đang xem: Line up nghĩa là gì
Bạn đang xem: Line up là gì
1. Định nghĩa Line Up trong Tiếng Việt
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa Line Up trong Tiếng Việt)
Line Up là một cụm động từ động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh, mang hai lớp nghĩa:
Nghĩa 1: Đứng thành một hàng (Xếp hàng)
Ví dụ:
Thousands of people lined up to get the best deal of the store.
Hàng nghìn người đã xếp hàng để được hưởng ưu đãi tốt nhất của cửa hàng.
Nghĩa 2: Thể hiện sự ủng hộ của bạn với một người hoặc là một ý tưởng
Ví dụ:
Despite the complaints of my teachers, my mom still lined up in support of my project.
Bất chấp những lời phàn nàn của giáo viên, mẹ tôi vẫn ủng hộ dự án của tôi.
2. Cấu tạo của cụm động từ Line Up
(Hình ảnh minh họa cho cấu tạo của cụm động từ Line Up)
Line Up được cấu tạo từ động từ Line và giới từ Up. Trong đó, Line nghĩa là tạo thành một hàng dọc theo bên của một cái gì đó, Up có nghĩa là lên. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa xếp, tạo nên một đường thẳng, khá khớp với một nghĩa gốc của hai từ nay. Do đó, bạn có thể học theo cách này để nhớ từ lâu hơn nhé.
Ngoài Line, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ Line như:
Cụm từ:
Word
Meaning
line your pocket(s)
kiếm tiền bằng các phương pháp không trung thực hoặc bất hợp pháp
bring sth into line
để làm cho một cái gì đó giống hoặc tương tự với một cái gì đó khác
come/get/fall into line
để bắt đầu chính thức đồng ý với một kế hoạch hoặc ý tưởng hoặc làm điều gì đó theo cách giống như những người, tổ chức, công ty khác, v.v.
in the firing line
có khả năng nhận được những lời chỉ trích hoặc mất việc
get sb in line
để khiến ai đó đồng ý với cách làm của bạn
hold in line
để giữ một ai đó đang đợi trên điện thoại
để tiếp tục có ý kiến, đặc biệt là sau nhiều tranh luận
để giữ giá hoặc số tiền ở cùng một mức
in line for sth
có khả năng nhận được một cái gì đó
in line to do sth
để có một cơ hội rất tốt để làm điều gì đó
in line with sth
tương tự như một cái gì đó hoặc ở cùng một mức độ với một cái gì đó
on the line
nếu một cái gì đó đang on the line, nó có thể dễ dàng bị mất hoặc bị phá hủy
toe the line
hành xử theo một quy tắc chính thức, đặc biệt là khi bạn không đồng ý với quy tắc đó
Thành ngữ:
Idiom |
Meaning |
all along the line |
kể từ khi bắt đầu một mối quan hệ hoặc quá trình |
along the same lines |
giống |
be in line to the throne |
trở thành người sẽ trở thành vua hoặc nữ hoàng sau khi người cai trị hiện tại hết nhiệm kỳ |
off his line |
Nếu một thủ môn off his/her line của anh ấy hoặc cô ấy, anh ấy hoặc cô ấy không đứng dọc theo đường khung thành |
be out of line with sth |
khác với một cái gì đó |
get a line on sb |
tìm hiểu thông tin về một người nào đó mà bạn không biết |
in the line of duty |
Điều gì đó xảy ra với bạn in the line of duty xảy ra khi bạn đang làm công việc của mình |
put/lay sth on the line |
mạo hiểm một cái gì đó |
step/be out of line |
cư xử theo cách không phù hợp |
have a nice, good,.. ine in sth |
làm điều gì đó một cách khéo léo và thành công |
line of sight |
hướng mà một người phải nhìn để có thể nhìn thấy một đối tượng cụ thể |
somewhere along the line |
tại một số thời điểm trong một mối quan hệ hoặc quá trình |
3. Các cụm từ thông dụng với Line Up trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ thông dụng với Line Up trong Tiếng Anh)
Word |
Meaning |
Example |
lineup |
một nhóm người đã được tập hợp lại để thành lập một đội hoặc tham gia vào một sự kiện |
The lineup of the Ellen show gathered many famous singers, actors from all over the world.Đội hình của Ellen show quy tụ nhiều ca sĩ, diễn viên nổi tiếng khắp thế giới. |
chap-up line |
một nhận xét mà một người nào đó đưa ra cho một người khác để làm cho người đó biết sở thích tình dục của họ và bắt đầu một cuộc trò chuyện |
“Have you been here before?”- “That”s one of the oldest chat-up lines I”ve ever heard!”“Em đã từng ở đây bao giờ chưa?” – “Đó là một trong những lời tán tỉnh quê mùa nhất mà tôi từng nghe!” |
line-up |
một hàng người, bao gồm cả một người được cho là đã phạm tội, được cho một nhân chứng xem (= người đã nhìn thấy tội ác) để tìm hiểu xem nhân chứng có nhận ra người đó hay không |
My mother was included in the line-up as she was in the supermarket at the time the murdered came.Mẹ tôi được đưa vào danh sách tình nghi khi bà đang ở siêu thị vào thời điểm vụ giết người xảy ra. |
line sb/sth up |
tổ chức một cái gì đó |
My mother has lined up an appointment with my teacher to discuss about my academic performance.Mẹ tôi đã sắp xếp một cuộc hẹn với giáo viên của tôi để thảo luận về kết quả học tập của tôi.
Xem thêm: Off Balance Sheet Là Gì – Tài Trợ Ngoài Bảng Cân Đối (Off |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ Line Up rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt Line Up sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.