Xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 học kì II do chúng tôi biên soạn chi tiết và chính xác. . Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK II Tiếng Anh lớp 6 tập 1 có ma trận đề kiểm tra theo 4 mức độ có đáp án. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích, giúp các em làm quen với cách ra đề, qua đó thầy cô có thể đánh giá được năng lực làm bài của học sinh để ra đề thi phù hợp.
Nội dung chính
Đề kiểm tra 1 tiết HKII Tiếng Anh lớp 6 lần 1.
I. Ma trận đề thi
Đề tài | trưng bày | Sự suy luận | Sản xuất | Tổng cộng | |
Thấp | Cao | ||||
Tôi đang nghe | Nói về mong muốn và nhu cầu | Nói về số lượng và giá cả | |||
Câu: 8 |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 8 Điểm: 2(20%) |
||
II.Trọng tâm ngôn ngữ | -cà rốt-căn-tin-Số lượng-Có/Không hỏi-Có +Ns-Định lượng: mấy-Bao nhiêu..? | ||||
Câu: 8 đánh dấu: 2 Tỷ lệ phần trăm 20% |
Câu: 8 đánh dấu: 2 |
Câu: 8 Điểm: 2(20%) |
|||
III.Luyện nói | Trả lời câu hỏi: How, What?-Có/Không câu hỏi | Hoàn thành đoạn đối thoại | |||
Câu: 8 Điểm: 2 Tỉ lệ 20% | Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 8 Đánh dấu: 220%) |
||
IV. Viết | Đặt câu có nghĩa | Viết lại các câu sau đây | |||
Câu: 8 đánh dấu: 2 Tỷ lệ phần trăm 20% |
Câu:4 Đánh dấu 1 |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 8 Điểm: 2(20%) |
||
V.Đọc | Mô tả những người | Nói về những hành động theo thói quen | |||
Câu: 8 đánh dấu: 2 Tỷ lệ phần trăm 20% |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
|||
Tổng cộng Câu: 40 Điểm 10 Tỷ lệ: 100% |
Câu: 16 đánh dấu: 4 |
Câu: 12 đánh dấu: 3 |
Câu: 8 đánh dấu: 2 |
Câu: 4 Đánh dấu 1 |
Câu: 40 Điểm 10 Tỷ lệ: 100% |
II. Đề tài.
I. NGHE (2MS)
A. Nghe hai lần và đánh số câu (1m).
Một. Tôi muốn một thức uống nóng —————
b. bạn muốn gì? —————
c. Tôi lạnh .—–
d. có chuyện gì thế? —————
B. Nghe hai lần và hoàn thành đoạn hội thoại (1 phút).
Cô bán hàng: Tôi có thể (1)……………………bạn không?
Lân: Vâng. Tôi muốn một chiếc bánh sandwich và một (2)…………………….nước cốt chanh, làm ơn
Cô bán hàng: Của anh đây.
Lân: Cảm ơn. Làm thế nào (3)………….là họ?
Cô bán hàng: (4)…………………….… nghìn năm trăm đồng. Cảm ơn.
II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (2MS)
A. Từ nào có trọng âm khác? (0,5m)
1. A. khoai tây B. cà chua C. chuối D. cà rốt
2. A. nước B. căng tin C. táo D. yêu thích
B. Chọn câu trả lời đúng (1,5ms)
1. 5. “Bạn có muốn một quả cam không?” – “KHÔNG,…………”
A. Tôi sẽ B. Cô ấy sẽ C. Tôi sẽ không D. Tôi muốn
2. Tôi cảm thấy…………. Tôi muốn một ít mì.
A. khát B. no C. mệt D. đói
3. Có………….. nước trong chai.
A. bất kỳ B. một số C. nhiều D. một
4. Cô ấy muốn ………… dầu ăn.
A. một hộp B. một chục C. một chai D. một chai
5…………. có quả táo nào không?
A. Là B. Là C. Làm D. Không
6. Anh ấy muốn bao nhiêu……. – Hai trăm gam
A. thịt bò B. thịt bò C. thịt bò D. một số
III. NÓI (2MS)
A. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1m).
MỘT | DI DỜI |
1. Tóc anh ấy màu gì? 2. Có trái cây không? 3. Bạn cảm thấy thế nào? 4. Bạn muốn bao nhiêu gạo? |
Một. Tôi khát. b. Hai ký. c. Nó có màu xám. d. Vâng, có một số trái cây. |
B. Hoàn thành đoạn đối thoại (1phút).
Hương: Làm thế nào để bạn (1)……………………., Phong?
Phong: Tôi khát nước.
Hương: Bạn sẽ làm gì (2)……………………..?
Phong: Tôi muốn uống nước lạnh.
Hương: (3)……………………bạn có thích mì không?
Phong: Không, cảm ơn. Tôi là (4)…………………….
IV. VIẾT (2MS)
A. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự (1m)
1. would / bar/ like/ soap/ I/ a/ of/ please.
2. chuối / Làm thế nào/ cô ấy/ làm/ nhiều/ muốn /?
3. trà/ cốc/ bạn/ Sẽ/ của/ a/ thích?
4. Cái gì / là / cục tẩy / / màu / của bạn?
B. Viết lại các câu sau (1phút)
1. Mắt cô Hương màu nâu.
Cô Hương có ________________________________________________
2. Thoa có mái tóc đen dài.
Tóc của Thoa __________________________________________
3. Anh ấy có một chiếc cặp đi học màu nâu.
Cặp đi học của anh ấy _______________________________________
4. Anh Quang khỏe.
Ông Quang không phải là _____________________________________
V. ĐỌC (2MS)
A.Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng (1m)
lớn một có và một |
Bình là (1)………… diễn viên. Anh ấy cao. Anh ấy (2)…………tóc đen, khuôn mặt tròn (3)……mắt nâu. Anh ấy có một (4)………… ngôi nhà và một chiếc xe hơi rất đẹp.
B.Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi (1phút)
Quang là sinh viên. Anh ấy cao và gầy. Ông có mái tóc đen ngắn. Đôi mắt anh ấy có màu nâu. Anh ấy có khuôn mặt trái xoan và đôi môi mỏng. Anh ấy thường ăn sáng ở nhà. Anh ấy đang ăn bánh mì với trứng. Anh ấy uống một ly sữa sau bữa sáng. Anh ấy thường ăn thịt hoặc cá với rau và khoai tây hoặc cơm vào bữa trưa và bữa tối. Đồ uống yêu thích của anh ấy là nước cam và sữa.
*Câu hỏi:
1. Quang cao hay thấp?
2. Mắt anh ấy màu gì?
3. Anh ấy có thích nước cam không?
4. Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?
Tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn.
Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Thể loại: Giáo dục