Mới đây, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng vừa được công bố theo phương thức xét tuyển học bạ. Ngoài ra, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ) các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cũng đã được công bố. Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng do Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật nhanh và chính xác nhất đến thí sinh.
Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2022
Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 sinh viên trình độ đại học với 40 ngành đào tạo theo chương trình chuẩn, 17 chương trình chất lượng cao và 12 chương trình đại học. bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa và 11 ngành chương trình đào tạo quốc tế.
Được biết, năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học kinh tế UEH

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét điểm thi THPT 2022
Về thông tin về Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng . Mới đây, trường đã công bố thông tin ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành phổ thông dao động từ 21 đến 30 (thang điểm 40). Trong đó, các tổ hợp xét tuyển đều nhân hệ số 2.
STT | Mã ngành | Tên ngành | nhóm tuyển sinh | Nhân hệ số 2, điều kiện | điểm sàn (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN NỮ | |||||
Đầu tiên | 7220201 | ngôn ngữ tiếng anh | D01; D11 | Anh trai | 29.00 |
2 | 7310630 | Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn học |
26.00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn học |
26.00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
30.00 |
5 | 7340115 | Tiếp thị | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
30.00 |
6 | 7340101Phụ nữ | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
30.00 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
30.00 |
số 8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Tiếng Anh |
28.00 |
9 | 7340301 | Kế toán viên | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
28.00 |
mười | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Ngữ văn |
28.00 |
11 | 7720201 | Tiệm thuốc | A00; B00; D07 | Hoá học | 30.00 |
thứ mười hai | 7220204 | người Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Tiếng Anh D04, D55: Trung Quốc |
27.00 |
13 | 7420201 | công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa Học B00, D08: Sinh |
24.50 |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hoá học | 24.50 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán học | 28.00 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán học | 28.00 |
17 | 7480103 | công nghệ phần mềm | A00; A01; D01 | Toán học | 28.00 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán học | 25.00 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01 | Toán học | 25.00 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán học | 26.00 |
21 | 7520114 | kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán học | 25.00 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán học | 25.00 |
23 | 7580101 | Ngành kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT 6.0 |
23.00 |
24 | 7210402 | kiểu dáng công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0 H01: Vẽ HHMT 6.0 |
21.00 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0 H01: Vẽ HHMT 6.0 |
24.00 |
26 | 7210404 | Nhà thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0 H01: Vẽ HHMT 6.0 |
21.00 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT 6.0, Vẽ TTM 6.0 V00, V01: Vẽ HHMT 6.0 |
22.00 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
24.00 |
29 | 7810301 | Quản lý Thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Quản lý Sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Tiếng Anh T00, T01: Nhập khẩu thể thao, thể thao Nhập khẩu thể thao 6.0 |
24.00 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Tiếng Anh T00, T01: Nhập khẩu thể thao, thể thao Nhập khẩu thể thao 6.0 |
21.00 |
31 | 7310301 | xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn học |
24.00 |
32 | 7760101 | Dịch vụ cộng đồng | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn học |
21.00 |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán học | 21.00 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán học | 21.00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán học | 21.00 |
36 | 7460112 | Ứng dụng toán học | A00; A01 | Toán học Toán 5.0 |
23.00 |
37 | 7460201 | thống kê | A00; A01 | Toán học Toán 5.0 |
23.00 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT Vẽ HHMT 5.0 |
22.00 |
39 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán học | 22.00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
Đầu tiên | F7220201 | Anh ngữ – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh trai | 26.00 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị lữ hành) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn học |
24.00 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
28.00 |
4 | F7340115 | Tiếp thị – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
28.00 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
28.00 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
28.00 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Tiếng Anh |
25.00 |
số 8 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Tiếng Anh |
25.00 |
9 | F7380101 | Pháp luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Ngữ văn |
24.00 |
mười | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa Học B00, D08: Sinh |
22.00 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán học | 24.00 |
thứ mười hai | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán học | 24.00 |
13 | F7520201 | Cơ Điện – Chất Lượng Cao | A00; A01; C01 | Toán học | 22.00 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán học | 22.00 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán học | 23.00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán học | 22.00 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT 6.0, Vẽ TTM 6.0 H01: Vẽ HHMT 6.0 |
21.50 |

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét tuyển học bạ năm 2022
Điểm xét tuyển thực hiện theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022, làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học ngân hàng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Sự kết hợp | Điểm vòng loại sơ bộ PT1 | Điểm PT3 – ĐT 1 . sơ tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN NỮ | |||||
Đầu tiên | 7220201 | ngôn ngữ tiếng anh | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
2 | 7220204 | người Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35,5 | 35 |
3 | 7310301 | xã hội học | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 31,5 | 31 |
4 | 7310630 | Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 34 | 33 |
5 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 34 | 33 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
7 | 7340101Phụ nữ | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 35,75 | 35 |
số 8 | 7340115 | Tiếp thị | Toán, Văn, Anh*2 | 37,5 | 37 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37,5 | 37 |
mười | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36 | 35,25 |
11 | 7340301 | Kế toán viên | Toán*2, Văn, Anh | 35,5 | 34,25 |
thứ mười hai | 7340408 | Quan hệ lao động | Toán*2, Văn, Anh | 28 | 29 |
13 | 7380101 | Luật | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 36 | 35,5 |
Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35,5 | |||
14 | 7420201 | công nghệ sinh học | Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 | 33,25 | 32 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học | 26 | 31 |
Toán*2, Tiếng Anh, Hóa học | 26 | 31 | |||
16 | 7460112 | Ứng dụng toán học | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 28 | 31 |
17 | 7460201 | thống kê | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 28 | 31 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 36,5 | 35 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 34,5 | 32,5 |
20 | 7480103 | công nghệ phần mềm | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 37 | 35,5 |
21 | 7510406 | Công nghệ môi trường | Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học | 26 | 29 |
Toán*2, Tiếng Anh, Hóa học | 26 | 29 | |||
22 | 7520114 | kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 31,75 | 31 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 28 | 31 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 28 | 31 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 32,5 | 31 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Tiếng Anh, Hóa học*2 | 33 | 31 |
27 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 27 | 29 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 29 | 31 |
29 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 27 | 29 |
30 | 7720201 | Tiệm thuốc | Toán, Tiếng Anh, Hóa học*2 | 35,5 | 34,75 |
31 | 7760101 | Dịch vụ cộng đồng | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 27 | 29 |
32 | 7810301 | Quản lý Thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Quản lý Sự kiện) | Toán, Văn, Anh*2 | 31,5 | 29 |
33 | 7810302 | Golf | Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 |
34 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học | 27 | 29 |
Toán*2, Tiếng Anh, Hóa học | 27 | 29 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
Đầu tiên | F7220201 | ngôn ngữ tiếng anh | Toán, Văn, Anh*2 | 33,5 | 31,5 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị du lịch) | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 27 | 31 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 35,5 | 33 |
4 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 33 | 31 |
5 | F7340115 | Tiếp thị | Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 36,5 | 36 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 33 | 31 |
số 8 | F7340301 | Kế toán viên | Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 |
9 | F7380101 | Luật | Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 31 | 31 |
Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 | |||
mười | F7420201 | công nghệ sinh học | Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 | 27 | 29 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 32 | 31 |
thứ mười hai | F7480103 | công nghệ phần mềm | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 33 | 31 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 27 | 29 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 27 | 29 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 27 | 29 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý | 27 | 29 |
Cách tính điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng?
Theo quy định của trường, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng có cách tính điểm xét tuyển (thang điểm 40) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (nhân hệ số môn theo tổ hợp, điểm xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thang điểm 30: Khu vực 1 (0,75 điểm); Khu vực 2NT (0,5 điểm); KV2 (0,25 điểm); Môn 01, 02, 03 (2,00 điểm); Môn 05,06,07 (1,00 điểm). Không áp dụng cho KV3.
– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thang điểm 40: Khu vực 1 (1,00 điểm); Khu vực 2NT (0,67 điểm); khu vực 2 (0,33 điểm); Môn 01, 02, 03 (2,67 điểm); Môn 05,06,07 (1,33 điểm). Không áp dụng cho KV3.
Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Tiếng Anh *2 + Điểm ưu tiên
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng là trường đã được chính phủ phê duyệt đề án tự chủ tài chính. Nổi tiếng vì sở hữu cơ sở vật chất “sang chảnh”, khuôn viên đẹp đẽ, rộng rãi, thư viện hiện đại và sân vận động tiêu chuẩn. tiêu chuẩn 3 sao. Nhà trường luôn mang đến cho sinh viên những cơ sở vật chất tốt nhất để hỗ trợ việc học của họ.
Mức học phí năm 2022 của trường với chương trình đại trà dự kiến dao động từ 26.400.000 – 50.600.000 đồng/năm học.
Đối với hệ chất lượng cao: Chương trình dạy bằng tiếng Việt với mức học phí 45-58 triệu đồng/năm. Các chương trình dạy bằng tiếng Anh có học phí 60-72 triệu đồng/năm.
Đại học Tôn Đức Thắng là đại diện duy nhất của Việt Nam trong danh sách những trường đại học tốt nhất thế giới nên đây là một nơi hoàn toàn xứng đáng để bạn theo học. Với những thông tin mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo Như vậy, chắc hẳn các thí sinh quan tâm đến ngôi trường này đều đã nắm rõ về trình độ. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng trong kỳ nhập học 2022 và đưa ra cho mình một lựa chọn phù hợp.