cách tính điểm xét học bạ tôn đức thắng 2020


Mới đây, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng vừa được công bố theo phương thức xét tuyển học bạ. Ngoài ra, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ) các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cũng đã được công bố. Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng do Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật nhanh và chính xác nhất đến thí sinh.

Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2022

Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến ​​tuyển sinh khoảng 6.500 sinh viên trình độ đại học với 40 ngành đào tạo theo chương trình chuẩn, 17 chương trình chất lượng cao và 12 chương trình đại học. bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa và 11 ngành chương trình đào tạo quốc tế.

Được biết, năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học kinh tế UEH

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét điểm thi THPT 2022

Về thông tin về Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng . Mới đây, trường đã công bố thông tin ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành phổ thông dao động từ 21 đến 30 (thang điểm 40). Trong đó, các tổ hợp xét tuyển đều nhân hệ số 2.

STT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, điều kiện điểm sàn (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN NỮ
Đầu tiên 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01; D11 Anh trai 29.00
2 7310630 Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
26.00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
26.00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
30.00
5 7340115 Tiếp thị A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
30.00
6 7340101Phụ nữ Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
30.00
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
30.00
số 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Tiếng Anh
28.00
9 7340301 Kế toán viên A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.00
mười 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Ngữ văn
28.00
11 7720201 Tiệm thuốc A00; B00; D07 Hoá học 30.00
thứ mười hai 7220204 người Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Tiếng Anh
D04, D55: Trung Quốc
27.00
13 7420201 công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa Học
B00, D08: Sinh
24.50
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hoá học 24.50
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán học 28.00
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán học 28.00
17 7480103 công nghệ phần mềm A00; A01; D01 Toán học 28.00
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán học 25.00
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01 Toán học 25.00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán học 26.00
21 7520114 kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán học 25.00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán học 25.00
23 7580101 Ngành kiến ​​​​trúc V00; V01 Vẽ HHMT
Vẽ HHMT 6.0
23.00
24 7210402 kiểu dáng công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
21.00
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
24.00
26 7210404 Nhà thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
21.00
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT 6.0, Vẽ TTM 6.0
V00, V01: Vẽ HHMT 6.0
22.00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
24.00
29 7810301 Quản lý Thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Quản lý Sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Tiếng Anh
T00, T01: Nhập khẩu thể thao, thể thao
Nhập khẩu thể thao 6.0
24.00
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Tiếng Anh
T00, T01: Nhập khẩu thể thao, thể thao
Nhập khẩu thể thao 6.0
21.00
31 7310301 xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
24.00
32 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
21.00
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 Toán học 21.00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 Toán học 21.00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 Toán học 21.00
36 7460112 Ứng dụng toán học A00; A01 Toán học
Toán 5.0
23.00
37 7460201 thống kê A00; A01 Toán học
Toán 5.0
23.00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT 5.0
22.00
39 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán học 22.00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Đầu tiên F7220201 Anh ngữ – Chất lượng cao D01; D11 Anh trai 26.00
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị lữ hành) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
24.00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.00
4 F7340115 Tiếp thị – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.00
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.00
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.00
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Tiếng Anh
25.00
số 8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
25.00
9 F7380101 Pháp luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Ngữ văn
24.00
mười F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa Học
B00, D08: Sinh
22.00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán học 24.00
thứ mười hai F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán học 24.00
13 F7520201 Cơ Điện – Chất Lượng Cao A00; A01; C01 Toán học 22.00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 22.00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 23.00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 22.00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT 6.0, Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
21.50
Tham Khảo Thêm:  ✓ Bài tập có đáp án chi tiết về quy tắc cộng và quy tắc nhân xác suất lớp 11 phần 9
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 cao hay thấp?

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét tuyển học bạ năm 2022

Điểm xét tuyển thực hiện theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022, làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học ngân hàng

STT Mã ngành Tên ngành Sự kết hợp Điểm vòng loại sơ bộ PT1 Điểm PT3 – ĐT 1 . sơ tuyển
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN NỮ
Đầu tiên 7220201 ngôn ngữ tiếng anh Toán, Văn, Anh*2 37 36
2 7220204 người Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 35,5 35
3 7310301 xã hội học Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 31,5 31
4 7310630 Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 34 33
5 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 34 33
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 37 36
7 7340101Phụ nữ Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 35,75 35
số 8 7340115 Tiếp thị Toán, Văn, Anh*2 37,5 37
9 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 37,5 37
mười 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 36 35,25
11 7340301 Kế toán viên Toán*2, Văn, Anh 35,5 34,25
thứ mười hai 7340408 Quan hệ lao động Toán*2, Văn, Anh 28 29
13 7380101 Luật Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 36 35,5
Toán, Văn, Anh*2 36 35,5
14 7420201 công nghệ sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 33,25 32
15 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học 26 31
Toán*2, Tiếng Anh, Hóa học 26 31
16 7460112 Ứng dụng toán học Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 28 31
17 7460201 thống kê Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 28 31
18 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 36,5 35
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 34,5 32,5
20 7480103 công nghệ phần mềm Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 37 35,5
21 7510406 Công nghệ môi trường Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học 26 29
Toán*2, Tiếng Anh, Hóa học 26 29
22 7520114 kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 31,75 31
23 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 28 31
24 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 28 31
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 32,5 31
26 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Tiếng Anh, Hóa học*2 33 31
27 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 27 29
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 29 31
29 7580205 Xây dựng công trình giao thông Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 27 29
30 7720201 Tiệm thuốc Toán, Tiếng Anh, Hóa học*2 35,5 34,75
31 7760101 Dịch vụ cộng đồng Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 27 29
32 7810301 Quản lý Thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Quản lý Sự kiện) Toán, Văn, Anh*2 31,5 29
33 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 27 29
34 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học 27 29
Toán*2, Tiếng Anh, Hóa học 27 29
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Đầu tiên F7220201 ngôn ngữ tiếng anh Toán, Văn, Anh*2 33,5 31,5
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị du lịch) Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 27 31
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 35,5 33
4 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 33 31
5 F7340115 Tiếp thị Toán, Văn, Anh*2 36 35
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 36,5 36
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 33 31
số 8 F7340301 Kế toán viên Toán, Văn, Anh*2 31 31
9 F7380101 Luật Văn học*2, Tiếng Anh, Lịch sử 31 31
Toán, Văn, Anh*2 31 31
mười F7420201 công nghệ sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 27 29
11 F7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 32 31
thứ mười hai F7480103 công nghệ phần mềm Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 33 31
13 F7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 27 29
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 27 29
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 27 29
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Tiếng Anh, Vật lý 27 29
Tham Khảo Thêm:  ngồi đàn một khúc hát dành tặng những ai đang buồn

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

Cách tính điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng?

Theo quy định của trường, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng có cách tính điểm xét tuyển (thang điểm 40) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (nhân hệ số môn theo tổ hợp, điểm xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thang điểm 30: Khu vực 1 (0,75 điểm); Khu vực 2NT (0,5 điểm); KV2 (0,25 điểm); Môn 01, 02, 03 (2,00 điểm); Môn 05,06,07 (1,00 điểm). Không áp dụng cho KV3.

– Điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thang điểm 40: Khu vực 1 (1,00 điểm); Khu vực 2NT (0,67 điểm); khu vực 2 (0,33 điểm); Môn 01, 02, 03 (2,67 điểm); Môn 05,06,07 (1,33 điểm). Không áp dụng cho KV3.

Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Tiếng Anh *2 + Điểm ưu tiên

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng là trường đã được chính phủ phê duyệt đề án tự chủ tài chính. Nổi tiếng vì sở hữu cơ sở vật chất “sang chảnh”, khuôn viên đẹp đẽ, rộng rãi, thư viện hiện đại và sân vận động tiêu chuẩn. tiêu chuẩn 3 sao. Nhà trường luôn mang đến cho sinh viên những cơ sở vật chất tốt nhất để hỗ trợ việc học của họ.

Tham Khảo Thêm:  bài tập tiếng anh lớp 9 có đáp án

Mức học phí năm 2022 của trường với chương trình đại trà dự kiến ​​dao động từ 26.400.000 – 50.600.000 đồng/năm học.

Đối với hệ chất lượng cao: Chương trình dạy bằng tiếng Việt với mức học phí 45-58 triệu đồng/năm. Các chương trình dạy bằng tiếng Anh có học phí 60-72 triệu đồng/năm.

Đại học Tôn Đức Thắng là đại diện duy nhất của Việt Nam trong danh sách những trường đại học tốt nhất thế giới nên đây là một nơi hoàn toàn xứng đáng để bạn theo học. Với những thông tin mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo Như vậy, chắc hẳn các thí sinh quan tâm đến ngôi trường này đều đã nắm rõ về trình độ. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng trong kỳ nhập học 2022 và đưa ra cho mình một lựa chọn phù hợp.

Related Posts

Review phim Hellraiser – Tuy là phim quái dị nhưng không máu me

Review phim Hellraiser – Tuy là phim quái dị nhưng không máu me Hellraiser 2022 là phần tiếp theo của bộ phim một thời cùng tên nhưng…

nói về sở thích bằng tiếng anh

Bạn thích nghe nhạc, đọc sách hay xem phim? Bạn nào biết cách diễn đạt một đoạn văn nói về sở thích sao cho trôi chảy, mạch…

de thi toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án chi tiết dành cho các em học sinh lớp 4 ôn thi học kì 2…

trò chơi điện tử là món tiêu khiển hấp dẫn

Trò chơi điện tử là trò tiêu khiển hấp dẫn. Nhiều bạn mải chơi mà sao nhãng việc học và phạm những sai lầm khác. Em hãy…

giáo án tự nhiên xã hội lớp 3

Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3 Nối kiến ​​thức theo CV 2345 Giáo án Tự nhiên và Xã hội lớp 3 Nối kiến ​​thức…

giá trị nhân đạo vợ chồng a phủ

Đề tài: Phân tích giá trị nhân đạo của truyện ngắn Vợ chồng A Phủ Phân tích giá trị nhân đạo của truyện ngắn Vợ chồng A…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *